Kính gửi Quý khách hàng,
Để đáp ứng nhu cầu đi lại trong dịp Lễ Tết 2025, Xanh SM xin thông báo bảng giá dịch vụ áp dụng trong thời gian từ ngày 25/01/2025 đến ngày 02/02/2025. Cụ thể như sau:
Bảng giá chi tiết ở các tỉnh thành áp dụng trong dịp tết 2025
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Hà Nội | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 24.400 VNĐ đến 76.250 VNĐ | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 27.200 VNĐ đến 85.000 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo | Từ 7.600 VNĐ/km đến 23.750 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo | 9.200 VNĐ/km đến 28.750 VNĐ/km | |
Phí thời gian di chuyển | 383 VNĐ/phút | Phí thời gian di chuyển | 468 VNĐ/phút |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Hồ Chí Minh | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 24.400 VNĐ đến 76.250 VNĐ | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 27.200 VNĐ đến 85.000 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo | Từ 7.600 VNĐ/km đến 23.750 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo | 9.200 VNĐ/km đến 28.750 VNĐ/km | |
Phí thời gian di chuyển | 383 VNĐ/phút | Phí thời gian di chuyển | 468 VNĐ/Phút |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Đà Nẵng | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 27.450 VNĐ đến 76.250 VNĐ | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 30.600 VNĐ đến 85.000 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo | Từ 11.400 VNĐ/km đến 31.800 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo | Từ 13.680 VNĐ/km đến 38.000 VNĐ/km | |
Phí thời gian di chuyển | 180 VNĐ/phút |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Bình Dương | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 27.500 VNĐ đến 76.000 VNĐ | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 30.600 VNĐ đến 85.000 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo | Từ 9.540 VNĐ/km đến 26.500 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo | Từ 11.520 VNĐ/km đến 33.750 VNĐ/km | |
Phí thời gian di chuyển | 275 VNĐ/phút |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Khánh Hòa | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 24.300 VNĐ đến 67.500 VNĐ | Giá mở cửa (2 km đầu) | Từ 30.600 VNĐ đến 85.000 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 11.520 VNĐ/km đến 32.000 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo đến Km 30 | Từ 14.580 VNĐ/km đến 40.500 VNĐ/km | |
Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 10.350 VNĐ/km đến 28.750 VNĐ/km |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Kiên Giang | Giá mở cửa (0.5 km đầu) | Từ 9.900 VNĐ đến 27.500 VNĐ | Giá mở cửa (0.5 km đầu) | Từ 10.800 VNĐ đến 30.000 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo đến Km 12 | Từ 10.350 VNĐ/km đến 28.750 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo đến Km 30 | Từ 13.050 VNĐ/km đến 36.250 VNĐ/km | |
Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 9.720 VNĐ/km đến 27.000 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 11.500 VNĐ/km đến 32.000 VNĐ |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Quảng Nam | Giá mở cửa (0.5 km đầu) | Từ 9.900 VNĐ đến 27.500 VNĐ | Giá mở cửa (1 km đầu) | Từ 18.900 VNĐ đến 52.500 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo đến Km 25 | Từ 11.900 VNĐ/km đến 33.000 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 13.950 VNĐ/km đến 38.750 VNĐ/km | |
Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 11.250 VNĐ/km đến 31.300 VNĐ/km |
Tỉnh/Thành | Xanh SM Car | Xanh SM Luxury | ||
Dịch vụ | Giá | Dịch vụ | Giá | |
Hưng Yên | Giá mở cửa (0.5 km đầu) | Từ 13.500 VNĐ đến 37.500 VNĐ | Giá mở cửa (0.5 km đầu) | Từ 13.500 VNĐ đến 37.500 VNĐ |
Giá cước từ km tiếp theo đến Km 25 | Từ 9.990 VNĐ/km đến 27.750 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo đến Km 12 | Từ 11.520 VNĐ/km đến 32.000 VNĐ/km | |
Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 8.460 VNĐ/km đến 23.500 VNĐ/km | Giá cước từ km tiếp theo đến km 25 | Từ 11.880 VNĐ/km đến 33.000 VNĐ/km | |
Giá cước từ km tiếp theo trở lên | Từ 11.160 VNĐ/km đến 31.000 VNĐ/km |
Các loại phụ thu khác mà bạn cần biết
Các loại phụ phí khác (1) (Áp dụng các chuyến xe đặt trên ứng dụng) | • Phụ phí Lễ Tết từ 25/1/2025 đến ngày 02/02/2025: 20.000 VNĐ/chuyến áp dụng trong khung giờ từ 06h01 đến 21h59 hàng ngày. • Phụ phí thay đổi điểm đến và/hoặc thêm điểm đến: 10.000 VNĐ/điểm đến. Xin lưu ý, khi thay đổi điểm đến, thêm điểm đến sau khi chuyến xe đã bắt đầu, tổng phí sẽ được tính toán lại, thông báo cho Quý khách để cân nhắc và chấp nhận. • Phụ phí ban đêm, áp dụng khung giờ từ 22h00 ngày hôm trước đến 05h59 ngày hôm sau tất cả các ngày trong tuần: 20.000 VNĐ/chuyến | |||
Lệ phí cầu đường và các phụ phí khác chưa được nêu tại Mục 1 (nếu có) | • Phí qua trạm; • Phí đỗ xe; • Các loại phí khác. | |||
* Lưu ý: Theo quy định của pháp luật hiện hành, với các chuyến xe Xanh SM: • Tài xế không thực hiện chuyên chở hàng hóa, động vật sống; • Tài xế chở tối đa 4 hành khách theo quy định; • Hành khách cần thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm an toàn theo hướng dẫn của Tài xế, Xanh SM (như thắt dây an toàn ở tất cả các vị trí có dây an toàn, bao gồm cả hàng ghế sau); • Không yêu cầu Tài xế thực hiện các hành vi vi phạm hoặc có nguy cơ vi phạm pháp luạt về giao thông đường bộ.. |
Xanh SM Car rất mong tiếp tục nhận được sự tin tưởng và ủng hộ của Quý khách trong dịp Lễ Tết 2025. Chúc Quý khách có một mùa lễ an lành và hạnh phúc.
Trân trọng,